| Tên thương hiệu: | Product's brand provided at your need. |
| Số mẫu: | Không có mô hình cụ thể. Việc sản xuất tất cả các sản phẩm được xử lý theo các bản vẽ CAD được cung |
| MOQ: | Nó phụ thuộc vào tình hình thực tế của sản phẩm. |
| Giá cả: | It depends on the quantity of the products and the production and processing technology. |
| Thời gian giao hàng: | Nói chung, nó là trong vòng một tháng. Tình hình thực tế sẽ phải chịu số lượng thứ tự và mức độ khó |
| Điều khoản thanh toán: | T/t |
|
Loại anodizing
|
Các chất điện giải
|
Phạm vi độ dày điển hình
|
Đặc điểm chính
|
Ứng dụng
|
|
Loại II (anod hóa axit lưu huỳnh)
|
Axit sulfuric
|
0.0002 - 0,002 inch (5 - 50 μm)
|
Chống ăn mòn tốt, độ cứng trung bình, phù hợp với các ứng dụng trang trí và mục đích chung
|
Kiến trúc, trang trí ô tô, hàng tiêu dùng
|
|
Loại III (Hard Anodise)
|
Axit sulfuric (với các phụ gia để tăng độ cứng)
|
0.002 - 0,010 inch (50 - 250 μm)
|
Độ cứng cao, khả năng mòn và chống ăn mòn tuyệt vời, lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao
|
Hàng không vũ trụ, máy móc công nghiệp, thiết bị quân sự
|
|
Chromic acid anodize
|
Chromic acid
|
0.00002 - 0,0001 inch (0,5 - 2,5 μm)
|
Chống ăn mòn tốt, lớp oxit mỏng, phù hợp với các ứng dụng cần giảm thiểu sự thay đổi kích thước
|
Các bộ phận gia công chính xác, các bộ phận hàng không vũ trụ
|
|
Màu sắc
|
Sự xuất hiện
|
|
Rõ rồi.
|
Thông suốt, làm tăng độ sáng tự nhiên của nhôm
|
|
Bạc
|
Kết thúc bằng kim loại bạc, cổ điển và linh hoạt
|
|
Màu đen
|
Màu đen sâu, phong phú, cung cấp một cái nhìn thanh lịch và hiện đại
|
|
Vàng
|
Màu vàng ấm áp, thêm một chút thanh lịch
|
|
Đồng
|
Kết thúc màu đồng, phù hợp với vẻ đẹp nông thôn hoặc truyền thống
|
|
Màu xanh
|
Có nhiều màu xanh dương khác nhau, từ xanh trời sáng đến xanh biển sâu
|
|
Màu đỏ
|
Màu đỏ mạnh mẽ và sống động, làm cho một tuyên bố
|